picture
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpɪk.tʃɜː/
Hoa Kỳ | [ˈpɪk.tʃɜː] |
Danh từ
[sửa]picture /ˈpɪk.tʃɜː/
- Bức tranh, bức ảnh, bức vẽ.
- Chân dung.
- to sit for one's picture — ngồi để cho vẽ chân dung
- Người giống hệt (một người khác).
- she is the picture of her mother — cô ta trông giống hệt bà mẹ
- Hình ảnh hạnh phúc tương lai.
- Hiện thân, điển hình.
- to be the [very] picture of health — là hiện thân của sự khoẻ mạnh
- Vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp.
- her dress is a picture — bộ áo của cô ta nom đẹp
- (Thường) Số nhiều) phim xi nê.
- (Nghĩa bóng) Cảnh ngộ; sự việc.
- out of (not in) the picture — không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối
- to put (keep) somebody in the picture — cho ai biết sự việc, cho ai biết diễn biến của sự việc
- to come into the picture — biết sự việc, nắm được sự việc
Ngoại động từ
[sửa]picture ngoại động từ /ˈpɪk.tʃɜː/
- Về (người, vật).
- Mô tả một cách sinh động.
- Hình dung tưởng tượng.
- to picture something to oneself — hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì
Chia động từ
[sửa]picture
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to picture | |||||
Phân từ hiện tại | picturing | |||||
Phân từ quá khứ | pictured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | picture | picture hoặc picturest¹ | pictures hoặc pictureth¹ | picture | picture | picture |
Quá khứ | pictured | pictured hoặc picturedst¹ | pictured | pictured | pictured | pictured |
Tương lai | will/shall² picture | will/shall picture hoặc wilt/shalt¹ picture | will/shall picture | will/shall picture | will/shall picture | will/shall picture |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | picture | picture hoặc picturest¹ | picture | picture | picture | picture |
Quá khứ | pictured | pictured | pictured | pictured | pictured | pictured |
Tương lai | were to picture hoặc should picture | were to picture hoặc should picture | were to picture hoặc should picture | were to picture hoặc should picture | were to picture hoặc should picture | were to picture hoặc should picture |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | picture | — | let’s picture | picture | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "picture", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)