Bước tới nội dung

oản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wa̰ːn˧˩˧waːŋ˧˩˨waːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wan˧˩wa̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

oản

  1. Xôi hay bột bánh khảo nén vào khuôn hình nón cụt, dùng để cúng.
    Phẩm oản.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]