Bước tới nội dung

ma trơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˧ ʨəːj˧˧maː˧˥ tʂəːj˧˥maː˧˧ tʂəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˧˥ tʂəːj˧˥maː˧˥˧ tʂəːj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ma trơi

  1. Ánh sáng do chất phốt-phoxương người hay xương vật tỏa ra, ban đêm thường lập lòe, phảng phấtbãi tha ma.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ma trơi

  1. Ma trơi.

Tham khảo

[sửa]