Bước tới nội dung

mủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṵ˧˩˧mu˧˩˨mu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mu˧˩mṵʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mủ

  1. Chất nước đặc màu xanh hoặc vàngmụn nhọt hay vết thương.
    Chỗ thì sưng vù, chỗ thì mưng mủ.
  2. (Đph) Nhựa một số cây.
    Mủ cao-su.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]