lang
Giao diện
Tiếng Hà Lan
[sửa]Cấp | Không biến | Biến | Bộ phận |
lang | lange | langs | |
So sánh hơn | langer | langere | langers |
So sánh nhất | langst | langste | — |
Tính từ
[sửa]lang (so sánh hơn lange, so sánh nhất langer)
- dài
- lâu, dài (trong thời gian)
- We hebben heel lang moeten wachten.
- Chúng tôi cần chờ lâu lắm.
- De film is drie uur lang.
- Bộ phim đó dài ba tiếng đồng hồ.
- We hebben heel lang moeten wachten.
- (nói về người) cao
Từ dẫn xuất
[sửa]Trái nghĩa
[sửa]Phó từ
[sửa]lang
- chút gì
- Dit boek is lang niet zo goed als het andere.
- Cuốn sách này không hay bằng cuốn đó chút gì.
- Dit boek is lang niet zo goed als het andere.
Tiếng Na Uy
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | lang |
gt | langt | |
Số nhiều | lange | |
Cấp | so sánh | lengre |
cao | lengst |
lang
- Dài. Xa. Lâu.
- en lang reise
- Hun har langt hår.
- Reven har lang hale.
- å gå med lange skritt
- Det var lang vei til butikken.
- Det er ikke langt til skolen.
- "Er du sliten. " "Langl ifra."
- Det er et langt lerret å bleke. — Đó là việc dai dẳng, lâu dài.
- De kunne høre ham på lang lei. — Họ có thể ghe thấy nó từ đàng xa.
- - å ikke gjøre veien lang — Đi đường tắt. Vội vàng.
- å ha lange ører — Nghe lén.
- å få lang nese — Bị gạt gẫm.
- å bli lang i ansiktet — Thuỗn ra mặt, dài mặt ra.
- å ha lang lunte/ledning — Trì độn, chậm hiểu.
- å drive det langt — Thành công, thành tựu.
- Seieren satt langt inne. — Chiến thắng vất vả khó nhọc.
- Det er langt fram. — Còn nhiều khó khăn nữa.
- å — være langt på vei — Hoàn tất một đoạn đường dài.
- Jeg er langt på vei enig. — Tôi hầu như hoàn toàn đồng ý.
- (ikke) på langt når — Xa lơ xa lắc, cách biệt hoàn toàn.
- (Chiều) Dài.
- Værelset er 5 meter langt og 3 meter bredt.
- å falle så lang man er — Ngã sóng soài.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) langbeint : Có chân dài.
- (1) langbølge gđc: Làn sóng (âm thanh) dài.
- (1) langermet : (Áo) Tay dài.
- (1) langfri gđ: Kỳ nghỉ cuối tuần lâu hơn thường lệ.
- (1) langgrunn : Nông và thoai thoải.
- (1) langhåret : Có tóc dài, để tóc dài.
- (1) langemann gđ: Ngón tay giữa.
- (1) langtrekkende : Có tầm hoạt động xa.
- (1) langside gđc: Chiều dài.
- (1) langstrakt : Dài ra.
- (1) langsynt : 1) Thấy xa được. 2) Viện thị.
- (1) langviser gđ: Kim chỉ phút.
- (1) halvlang: Không dài cũng không ngắn.
Tham khảo
[sửa]- "lang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Chứt
[sửa]Danh từ
[sửa]lang