katt
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | katt | katten |
Số nhiều | er | kattene |
katt gđ
- Mèo.
- De fleste barn er glad i katter.
- Katten jager mus.
- å leve/være som hund og katt — Sống như chó với mèo.
- å gå som katten rundt/om den varme grøten — Nói quanh không dám đi thẳng vào vấn đề.
- Når katten er borte, danser musene på bordet. — Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm.
- å henge bjellen på katten — Nói huỵch toẹt không sợ mang họa.
- å ikke gjøre en katt fortred — Không làm hại, vô hại.
- å kjøpe katten i sekken — Mua hớ, bị gạt khi mua một vật.
- å slippe katten ul av sekken — Tiết lộ bí mật. |
- mørket er alle katter grå. — Tắt đèn nhà ngói như nhà tranh.
- å ikke ha mer greie på noe enn katten — Chẳng biết gì, chẳng có ý niệm về việc gì.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (0) kattepus gđ: Con mèo.
- (0) kattunge gđ: Mèo con.
- (0) kattepine gđc: Tình cảnh khó khăn, khốn cùng, khốn đốn.
- (0) kattevask gđ: Sự lau, rửa qua loa (mặt mũi).
Tham khảo
[sửa]- "katt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Thụy Điển
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Bắc Âu cổ kǫttr, từ tiếng German nguyên thủy *kattuz, từ tiếng Latinh muộn cattus, từ tiếng Latinh catta.[1]
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]katt gch
- Con mèo.
Biến cách
[sửa]Biến cách của katt | ||||
---|---|---|---|---|
Số ít | Số nhiều | |||
Bất định | Xác định | Bất định | Xác định | |
nom. | katt | katten | katter | katterna |
gen. | katts | kattens | katters | katternas |