Bước tới nội dung

inextirpable

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Tính từ

[sửa]

inextirpable

  1. Không nhỗ rễ được, không đào tận gốc được (cây cỏ... ); không cắt bỏ được (khối u... ).
  2. Không làm tuyệt giống được, không trừ tiệt được.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /i.nɛk.stiʁ.pabl/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực inextirpable
/i.nɛk.stiʁ.pabl/
inextirpable
/i.nɛk.stiʁ.pabl/
Giống cái inextirpable
/i.nɛk.stiʁ.pabl/
inextirpable
/i.nɛk.stiʁ.pabl/

inextirpable /i.nɛk.stiʁ.pabl/

  1. Không thể trừ tiệt.
    Vice inextirpable — tệ xấu không thể trừ tiệt
  2. (Từ hiếm; nghĩa ít dùng) Không thể nhổ rễ (cây), không thể cắt bỏ (khối u... ).

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]