Bước tới nội dung

hướng dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Hướng dương

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˥ zɨəŋ˧˧hɨə̰ŋ˩˧ jɨəŋ˧˥hɨəŋ˧˥ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˩˩ ɟɨəŋ˧˥hɨə̰ŋ˩˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hướng dương

  1. Loài cây thảo thuộc họ hoa kép, to, hoa hình cầu màu vàng, thường hướng về phía mặt trời.
    Cánh đồng hoa hướng dương.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]