Bước tới nội dung

gom

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔm˧˧ɣɔm˧˥ɣɔm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔm˧˥ɣɔm˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gom

  1. đường giao thông nằm bên phải đường chính, thường dành cho xe thô sơ và người đi bộ.
    hệ thống đường gom

Động từ

[sửa]

gom

  1. Đưa phần của mình vào với người khác.
    Gom tiền đi du lịch
  2. Góp phần mình trong một cuộc đánh bạc.
    Đánh tổ tôm cò con, cũng phải gom năm trăm đồng.
  3. Gom đồ đến một chỗ.
    Thu gom đồ đạc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]