feather
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈfɛ.ðɜː/
Hoa Kỳ | [ˈfɛ.ðɜː] |
Danh từ
[sửa]feather /ˈfɛ.ðɜː/
- Lông vũ, lông (chim).
- Bộ lông, bộ cánh.
- Chim muông săn bắn.
- fur and feather — muông thú săn bắn
- Cánh tên bằng lông.
- Lông (cài trên mũ), ngù.
- Túm tóc dựng ngược (trên đầu).
- Vật nhẹ (như lông).
- could have knocked him down with a feather — chạm nhẹ một cái nó cũng có thể ngã được
- Chỗ nứt (ở mặt hòn ngọc).
- Sự chèo là mặt nước.
Thành ngữ
[sửa]- birds of a feather flock together: Xem Bird
- to crop someone's feathers: Làm nhục ai; chỉnh ai.
- a feather in one's cap: Niềm tự hào.
- in high (full) feather: Phấn khởi, hớn hở.
- to show the white feather: Tỏ ra nhát gan, tỏ ra sợ hãi.
Ngoại động từ
[sửa]feather ngoại động từ /ˈfɛ.ðɜː/
- Trang hoàng bằng lông, viền bằng lông, bọc bằng lông; cắm lông vào.
- to feather an arrow — cắm lông vào đuôi tên
- Bắn rụng lông (nhưng không chết).
- Quay ngửa (mái chèo) để chèo là mặt nước.
Chia động từ
[sửa]feather
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to feather | |||||
Phân từ hiện tại | feathering | |||||
Phân từ quá khứ | feathered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | feather | feather hoặc featherest¹ | feathers hoặc feathereth¹ | feather | feather | feather |
Quá khứ | feathered | feathered hoặc featheredst¹ | feathered | feathered | feathered | feathered |
Tương lai | will/shall² feather | will/shall feather hoặc wilt/shalt¹ feather | will/shall feather | will/shall feather | will/shall feather | will/shall feather |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | feather | feather hoặc featherest¹ | feather | feather | feather | feather |
Quá khứ | feathered | feathered | feathered | feathered | feathered | feathered |
Tương lai | were to feather hoặc should feather | were to feather hoặc should feather | were to feather hoặc should feather | were to feather hoặc should feather | were to feather hoặc should feather | were to feather hoặc should feather |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | feather | — | let’s feather | feather | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]feather nội động từ /ˈfɛ.ðɜː/
- Mọc lông; phủ đầy lông.
- Nổi lềnh bềnh; phe phẩy; gợn sóng (như lông).
- Chèo là mặt nước.
- Rung người và đuôi (chó săn để đánh hơi).
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]feather
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to feather | |||||
Phân từ hiện tại | feathering | |||||
Phân từ quá khứ | feathered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | feather | feather hoặc featherest¹ | feathers hoặc feathereth¹ | feather | feather | feather |
Quá khứ | feathered | feathered hoặc featheredst¹ | feathered | feathered | feathered | feathered |
Tương lai | will/shall² feather | will/shall feather hoặc wilt/shalt¹ feather | will/shall feather | will/shall feather | will/shall feather | will/shall feather |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | feather | feather hoặc featherest¹ | feather | feather | feather | feather |
Quá khứ | feathered | feathered | feathered | feathered | feathered | feathered |
Tương lai | were to feather hoặc should feather | were to feather hoặc should feather | were to feather hoặc should feather | were to feather hoặc should feather | were to feather hoặc should feather | were to feather hoặc should feather |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | feather | — | let’s feather | feather | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "feather", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)