Bước tới nội dung

dyp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít dyp dypet
Số nhiều dyp dypa, dypene

dyp

  1. Độ sâu.
    Båten sank i dypet.
    Båten sank og ligger nå på 50 meters dyp.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Phương ngữ khác

[sửa]

Tính từ

[sửa]
Các dạng Biến tố
Giống gđc dyp
gt dypt
Số nhiều dype
Cấp so sánh
cao

dyp

  1. Sâu.
    Elva er dyp.
    Jeg har fatt et dypt sdr i armen.
    å bukke dypt
    Er du virkelig sunket så dypt? — Anh tồi tệ, sa đọa đến thế sao?
    å gå i dype tanker — Trầm tư mặc tưởng.
    å lete etter en dypere arsak til pro­blemene — Tìm căn nguyên của vấn đề.
    en dyp — tone Giọng trầm.
    dyp rød — Đỏ bầm, đỏ đậm.
    en dyp forklaring — Lời giải thích cặn kẽ.
  2. Sâu xa, sâu đậm.
    dyp sorg
    Hendelsen har gjort et dypt inntrykk på oss.
    Jeg er dypt rystet — . Tôi bị xúc động mạnh.

Phương ngữ khác

[sửa]

Tham khảo

[sửa]