Bước tới nội dung

dang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

dang /ˈdæŋ/

  1. Dang it! quỷ tha ma bắt đi!

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˧jaːŋ˧˥jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˧˥ɟaːŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

dang

  1. Mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay).
    Chim dang cánh bay.
    Dang rộng hai tay.
  2. (Ph.) . Tránh xa ra một bên.
    Đứng dang ra.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Phơi trần ngoài nắng.
    Suốt ngày dang nắng.

Xem thêm

[sửa]

Dịch

[sửa]

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pa Kô

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dang

  1. bánh đường.