Bước tới nội dung

dứt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨt˧˥jɨ̰k˩˧jɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨt˩˩ɟɨ̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

dứt

  1. Dừng hẳn lại; Kết thúc.
    Mưa đã dứt.
    Bệnh chưa dứt
  2. Không đoái hoài nữa.
    Quân tử dùng dằng đi chẳng dứt (Hồ Xuân Hương)

Tham khảo

[sửa]