Bước tới nội dung

cua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˧kuə˧˥kuə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuə˧˥kuə˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cua

  1. Giáp xácphần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường ngang.
    Nói ngang như cua (kng; rất ngang).
  2. (Cũ; kng.) . Khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè.
    Xe chạy qua cua.
  3. (Kng.) . Thời gian ấn định để hoàn thành một chương trình học tập, thường là tương đối ngắn.
    Theo học một cua ngoại ngữ.
    Học mỗi cua ba tháng.

Tính từ

[sửa]

cua

  1. (Kng.) Kiểu tóc cắt ngắn của nam giới.
    Đầu húi cua.

Tham khảo

[sửa]