chuỗi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuəʔəj˧˥ | ʨuəj˧˩˨ | ʨuəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuə̰j˩˧ | ʨuəj˧˩ | ʨuə̰j˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chuỗi
- Nhiều vật nhỏ được xâu lại bằng dây.
- Chuỗi tiền xu.
- Chuỗi hạt cườm.
- Chuỗi ngọc.
- Các sự vật, sự việc đồng loại kế tiếp nhau nói chung.
- Sống những chuỗi ngày cô đơn.
- (Toán học) Tổng các phần tử trong dãy.
- chuỗi số
- chuỗi hàm
- chuỗi hình học là một dạng của chuỗi lũy thừa
- chuỗi lồng nhau
- chuỗi đan dấu
Dịch
[sửa]- tổng các phần tử (trong toán học)
Tham khảo
[sửa]- "chuỗi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)