Bước tới nội dung

cờ vây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Cờ vây

Từ nguyên

[sửa]

Từ cờ +‎ vây, dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 圍棋 (vi kì). So sánh với tiếng Nhật 囲碁 (igo).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤ː˨˩ vəj˧˧kəː˧˧ jəj˧˥kəː˨˩ jəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˧ vəj˧˥kəː˧˧ vəj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cờ vây

  1. (trò chơi với bàn cờ) Trò chơi chiến thuật, có nguồn gốc từ Trung Quốc, gồm 2 người chơi (quân đen và trắng) có mục tiêu bao vây nhiều lãnh thổ hơn đối thủ.

Dịch

[sửa]