brace
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbreɪs/
Danh từ
[sửa]brace /ˈbreɪs/
- Vật (để) nối.
- (Kiến trúc) Trụ chống, thanh giằng.
- Đôi.
- a brace of pheasants — một đôi gà lôi
- (Số nhiều) Dây đeo quần, dây brơten; dây căng trống.
- (Kỹ thuật) Cái khoan quay tay; cái vặn ốc quay tay ((cũng) brace and bit).
- (Ngành in) Dấu ngoặc ôm.
- (Hàng hải) Dây lèo.
Ngoại động từ
[sửa]brace ngoại động từ /ˈbreɪs/
- Móc, chằng, nối cho vững; làm chắc thêm.
- (Kiến trúc) Chống bằng trụ chống, đóng thanh giằng.
- Căng (trống).
- Kết đôi, cặp đôi.
- (Ngành in) Đặt trong dấu ngoặc ôm.
- (Hàng hải) Quay hướng (buồm) bằng dây lèo.
- Gắng (hết sức mình), dốc (hết nghị lực... ).
- to brace oneself up; to brace one's energies — gắng hết sức mình, dốc hết sức mình, dốc hết nghị lực
- Làm mạnh thêm, làm cường tráng.
Thành ngữ
[sửa]- to brace up: Khuyến khích, khích lệ.
Chia động từ
[sửa]brace
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to brace | |||||
Phân từ hiện tại | bracing | |||||
Phân từ quá khứ | braced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | brace | brace hoặc bracest¹ | braces hoặc braceth¹ | brace | brace | brace |
Quá khứ | braced | braced hoặc bracedst¹ | braced | braced | braced | braced |
Tương lai | will/shall² brace | will/shall brace hoặc wilt/shalt¹ brace | will/shall brace | will/shall brace | will/shall brace | will/shall brace |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | brace | brace hoặc bracest¹ | brace | brace | brace | brace |
Quá khứ | braced | braced | braced | braced | braced | braced |
Tương lai | were to brace hoặc should brace | were to brace hoặc should brace | were to brace hoặc should brace | were to brace hoặc should brace | were to brace hoặc should brace | were to brace hoặc should brace |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | brace | — | let’s brace | brace | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "brace", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)