Bước tới nội dung

bellwether

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈbɛl.wɛ.ðə/ (Anh), /ˈbɛl.wɛ.ðər/ (Mỹ)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên

[sửa]

Từ bell + wether. Mới đầu là con cừu đeo chuông vào cổ để dẫn đàn.

Danh từ

[sửa]

bellwether (số nhiều bellwethers), bell-wether

  1. Cừu đầu đoànđeo chuông.
  2. Vật chỉ ra xu hướng mai mốt.
  3. Cổ phần hay trái phiếu được cho rộng rãi là có thể chỉ ra tình trạng của thị trường.
  4. Đấu bò.

Đồng nghĩa

[sửa]
vật chỉ ra xu hướng

Từ liên hệ

[sửa]