Bước tới nội dung

bao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ɓaːw˧˥ɓaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ɓaːw˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bao

  1. Đồ dùng để đựng vật rắn.
    Bao xi-măng.
    Bao diêm
  2. Lớp bọcngoài.
    Bánh có bao bột
  3. Túi vải thắt ngang lưng.
    Ngang lưng thì thắt bao bàng. (ca dao)

Tính từ

[sửa]

bao

  1. Nhiều.
    Bao phen gian khổ.
  2. Trgt. Như bao nhiêu; bao lâu.
    Nhớ biết bao.
    Quản bao tháng đợi, năm chờ (Truyện Kiều)
  3. Trgt. Không, chẳng.
    Bao quản.
    Bao nài.

Động từ

[sửa]

bao

  1. Bọc kín, gói kín.
    Lấy tờ báo bao quần áo
  2. Che chung quanh.
    Luỹ tre xanh bao quanh làng.
  3. Trợ cấp, nuôi dưỡng giấu giếm.
    Bao gái
  4. Trả tiền thay cho người khác.
    Bao bữa tiệc rượu ở nhà hàng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bao

  1. túi.
  2. bao, gói.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bao

  1. cây dọc.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên