balance
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbæ.lənts/
Hoa Kỳ | [ˈbæ.lənts] |
Danh từ
[sửa]balance /ˈbæ.lənts/
- Cái cân.
- precision balance — cân chính xác, cân tiểu ly
- analytical balance — cân phân tích
- Sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân.
- balance of forces — cán cân lực lượng
- balance of power — (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước
- to keep one's balance — giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh
- to lose one's balance — mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí
- to be off one's balance — ngã (vì mất thăng bằng); bối rối
- Sự cân nhắc kỹ.
- on balance — sau khi cân nhắc kỹ
- Sự thăng trầm của số mệnh.
- (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình.
- Đối trọng.
- Quả lắc (đồng hồ).
- (Thương nghiệp) Bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán.
- to strikle a balance — làm bản quyết toán
- Sai ngạch; số còn lại, số dư.
- balance in hand — sai ngạch thừa
- balance due — sai ngạch thiếu
- (Nghệ thuật) Sự cân xứng.
Thành ngữ
[sửa]- to be (tremble, swing, hang) in the balance:
- Do dự, lưỡng lự.
- Ở vào tình trạng (nguy ngập).
- the balance of advantage lies with him: Anh ta ở vào thế có lợi.
- to hold the balance even between two parties: Cầm cân nảy mực.
- to turn balance: Xem Turn
Ngoại động từ
[sửa]balance ngoại động từ /ˈbæ.lənts/
- Làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng.
- Làm cho cân xứng.
- Cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp).
- (Thương nghiệp) Quyết toán.
- to balance the accounts — quyết toán các khoản chi thu
Chia động từ
[sửa]balance
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to balance | |||||
Phân từ hiện tại | balancing | |||||
Phân từ quá khứ | balanced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | balance | balance hoặc balancest¹ | balances hoặc balanceth¹ | balance | balance | balance |
Quá khứ | balanced | balanced hoặc balancedst¹ | balanced | balanced | balanced | balanced |
Tương lai | will/shall² balance | will/shall balance hoặc wilt/shalt¹ balance | will/shall balance | will/shall balance | will/shall balance | will/shall balance |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | balance | balance hoặc balancest¹ | balance | balance | balance | balance |
Quá khứ | balanced | balanced | balanced | balanced | balanced | balanced |
Tương lai | were to balance hoặc should balance | were to balance hoặc should balance | were to balance hoặc should balance | were to balance hoặc should balance | were to balance hoặc should balance | were to balance hoặc should balance |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | balance | — | let’s balance | balance | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]balance nội động từ /ˈbæ.lənts/
- Do dự, lưỡng lự.
- to balance a long time before coming to a decision — do dự lâu trước khi quyết định
- Cân nhau, cân xứng.
- the penalty does not balance with the offence — hình phạt không cân xứng với tội lỗi
- (Thương nghiệp) Cân bằng.
- the accounts don't balance — sổ sách không cân bằng
Chia động từ
[sửa]balance
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to balance | |||||
Phân từ hiện tại | balancing | |||||
Phân từ quá khứ | balanced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | balance | balance hoặc balancest¹ | balances hoặc balanceth¹ | balance | balance | balance |
Quá khứ | balanced | balanced hoặc balancedst¹ | balanced | balanced | balanced | balanced |
Tương lai | will/shall² balance | will/shall balance hoặc wilt/shalt¹ balance | will/shall balance | will/shall balance | will/shall balance | will/shall balance |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | balance | balance hoặc balancest¹ | balance | balance | balance | balance |
Quá khứ | balanced | balanced | balanced | balanced | balanced | balanced |
Tương lai | were to balance hoặc should balance | were to balance hoặc should balance | were to balance hoặc should balance | were to balance hoặc should balance | were to balance hoặc should balance | were to balance hoặc should balance |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | balance | — | let’s balance | balance | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "balance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ba.lɑ̃s/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
balance /ba.lɑ̃s/ |
balances /ba.lɑ̃s/ |
balance gc /ba.lɑ̃s/
- Cái cân.
- (Nghĩa bóng) Cán cân (của công lý... ).
- Sự cân bằng.
- Balance des forces — cân bằng lực lượng
- (Kinh tế) Tài chính sự cân đối; bảng cân đối.
- Balance de caisse — bảng cân đối tiền mặt
- Vó đánh tôm.
- en balance — do dự
- faire pencher la balance — (nghĩa bóng) làm cho lệch cán cân
- metre dans la balance — so sánh
- mettre en balance — cân nhắc lợi hại
- tenir la balance — cầm cân nảy mực
- tenir la balance égale — xem égal
Tham khảo
[sửa]- "balance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)