Bước tới nội dung

a hoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 丫鬟.

Ngày xưa những đầy tớ gái đều bới tóc, phía đằng sau rẽ hai như hình chữ A ().[1]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ hwa̤ːn˨˩˧˥ hwaːŋ˧˧˧˧ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ hwan˧˧˧˥˧ hwan˧˧

Danh từ

[sửa]

a hoàn/ a huờn

  1. Người ở gái trong nhà quyền quý thời phong kiến.
  2. Các đầy tớ gái trẻ tuổi.

Tham khảo

[sửa]
  1. "a hoàn 丫 鬟 ", (please provide the title of the work)[1], (cần thêm ngày tháng hoặc năm), Viện Điển Sử Nam Kinh