Bước tới nội dung

nhiễu xạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiəʔəw˧˥ sa̰ːʔ˨˩ɲiəw˧˩˨ sa̰ː˨˨ɲiəw˨˩˦ saː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiə̰w˩˧ saː˨˨ɲiəw˧˩ sa̰ː˨˨ɲiə̰w˨˨ sa̰ː˨˨

Định nghĩa

[sửa]

nhiễu xạ

  1. (Vật lý học) Hiện tượng tạo ra những vân giao thoa khi một chùm tia sáng truyền qua một khe hở hay đi rất sát cạnh của một vật chắn sáng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]