Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • Chuyển tự của идеология идеология gc Hệ tưởng, tưởng hệ. марксистско-л. енинская идеология — hệ tưởng mác-xít - lê-nin-nít "идеология", Hồ Ngọc…
    418 byte (38 từ) - 16:10, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • idéologie gc /i.de.ɔ.lɔ.ʒi/ Hệ tưởng. Idéologie marxiste — hệ tưởng mácxít (Nghĩa xấu) Thuyết không tưởng. tưởng học. "idéologie", Hồ Ngọc Đức…
    553 byte (44 từ) - 03:37, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • tưởng Sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ. Tập trung tưởng. Có tưởng sốt ruột. Quan điểm và ý nghĩ chung của con người đối với hiện thực khách quan và đối…
    664 byte (69 từ) - 02:14, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • dʒi/ Sự nghiên cứu tưởng. tưởng, hệ tưởng (của một giai cấp... ). Marxist ideology — tưởng Mác-xít Sự mơ tưởng, sự mộng tưởng. "ideology", Hồ…
    450 byte (52 từ) - 03:34, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • thành “hệ” 䜁: hệ 係: hệ 繫: hệ, kế, kích 繋: hệ 禊: hệ, hễ 謑: hệ 蒵: hệ 縘: hệ 匸: hệ, phương 盻: hệ, hễ, miện 匚: hệ, hễ, phương 系: hệ 匸: hệ 系: hệ 係: hệ 繫: hệ (trợ…
    1 kB (193 từ) - 15:58, ngày 7 tháng 8 năm 2023
  • ideologist /ˌɑɪ.di.ˈɑː.lə.dʒist/ Nhà tưởng. Người không tưởng. Nhà lý thuyết, nhà lý luận (của một hệ thống tưởng). "ideologist", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    406 byte (45 từ) - 03:34, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • hệ phái Là từ chỉ một phe, nhóm có cùng tưởng. Tiếng Anh: faction…
    241 byte (15 từ) - 06:17, ngày 30 tháng 8 năm 2023
  • marxisant Khuynh Mác, thiên mác xít. Une idéologie marxisante — hệ tưởng thiên mác xít "marxisant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    237 byte (29 từ) - 13:08, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • phi vô sản Không thuộc hệ thống tưởng vô sản. tưởng phi vô sản. "phi vô sản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    253 byte (32 từ) - 03:53, ngày 26 tháng 9 năm 2011
  • thực chứng Hệ thống tưởng triết học dựa trên những điều đã thấy hoặc đã được chứng minh thay vì các ý tưởng.…
    247 byte (24 từ) - 10:54, ngày 28 tháng 10 năm 2023
  • ubuntu (đề mục Từ liên hệ)
    ubuntu. Một hệ tưởng của người Nam Phi tập trung vào niềm tin và mối quan hệ con người với con người. Ubuntu ubuntu Niềm tin vào mối liên hệ chung liên…
    585 byte (69 từ) - 15:49, ngày 29 tháng 8 năm 2023
  • Chuyển tự của церковник церковник gđ Người bảo vệ giáo hội, người bảo vệ hệ tưởng giáo hội. Xem церковнослужитель "церковник", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    435 byte (35 từ) - 03:13, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • ˌbreɪ.ˌɪ.zəm/ hebraism /ˈhi.ˌbreɪ.ˌɪ.zəm/ Đặc tính của người Hê-brơ. Hệ tưởng và tôn giáo Hê-brơ. Từ ngữ đặc Hê-brơ. "hebraism", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    370 byte (43 từ) - 01:01, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • /i.de.ɔ.lɔ.ʒik/ Xem idéologie 1 Conflit idéologique — sự xung đột (về hệ) tưởng "idéologique", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    559 byte (38 từ) - 03:37, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Hệ tưởng theo đó thế giới hoàn toàn không có ý nghĩa, mỗi con người là cá thể độc lập và chịu trách nhiệm hoàn toàn cho những việc mình đã làm. Bản…
    383 byte (35 từ) - 02:46, ngày 21 tháng 10 năm 2023
  • Khổng giáo Học thuyết đạo đức – chính trị của Khổng Tử, trở thành hệ tưởng chính thống dưới thời phong kiến ở Trung Quốc và một số nước lân cận. "Khổng…
    430 byte (46 từ) - 11:13, ngày 3 tháng 5 năm 2017
  • tính, tập quán, tưởng, lối sống,... được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Truyền thống cách mạng. Đức tính, tập quán, tưởng, lối sống,... được…
    1 kB (102 từ) - 09:09, ngày 3 tháng 10 năm 2021
  • chủ nghĩa Hệ thống những quan điểm, ý thức, tưởng làm thành cơ sở lí thuyết chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo định hướng nào đó. Chủ…
    742 byte (84 từ) - 08:24, ngày 13 tháng 8 năm 2023
  • và Friedrich Engels vào giữa thế kỷ 19 theo mô hình kinh tế xã hội và hệ tưởng chính trị ủng hộ việc thiết lập xã hội phi nhà nước, không giai cấp,…
    964 byte (124 từ) - 15:57, ngày 1 tháng 11 năm 2019
  • viết về: phát xít Từ tiếng Việt, fra:fasciste phát xít, phát-xít Một hệ tưởng chính trị và phong trào số đông mà muốn đặt quốc gia trong những thuật…
    792 byte (102 từ) - 05:05, ngày 10 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).