Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • zəm/ internationalism /.ˈnæʃ.nə.ˌlɪ.zəm/ Chủ nghĩa quốc tế. proletarian internationalism — chủ nghĩa quốc tế vô sản "internationalism", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    344 byte (36 từ) - 06:12, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • интернационалистический интернационалистический (Thuộc về) Chủ nghĩa quốc tế, quốc tế chủ nghĩa. "интернационалистический", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    333 byte (29 từ) - 16:28, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của интернационализм интернационализм gđ Chủ nghĩa quốc tế, tinh thần quốc tế. "интернационализм", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    347 byte (28 từ) - 16:28, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • nə.ˌlɪst/ internationalist /.ˈnæʃ.nə.ˌlɪst/ Người theo chủ nghĩa quốc tế. Người giỏi luật quốc tế. "internationalist", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    333 byte (33 từ) - 06:12, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của интернационалист интернационалист gđ Người theo chủ nghĩa quốc tế. "интернационалист", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    328 byte (26 từ) - 16:28, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tɛʁ.na.sjɔ.na.lizm/ internationalisme gđ /ɛ̃.tɛʁ.na.sjɔ.na.lizm/ Chủ nghĩa quốc tế. "internationalisme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    395 byte (33 từ) - 06:12, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈpæn.ˈnæʃ.nə.ˌlɪ.zəm/ pan-nationalism /ˈpæn.ˈnæʃ.nə.ˌlɪ.zəm/ Chủ nghĩa quốc tế. "pan-nationalism", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    273 byte (32 từ) - 01:39, ngày 11 tháng 5 năm 2007
  • революция — [cuộc] cách mạng vô sản пролетарский интернационнализм — chủ nghĩa quốc tế vô sản "пролетарский", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    478 byte (41 từ) - 23:05, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • internationalisme internationaliste /ɛ̃.tɛʁ.na.sjɔ.na.list/ Người theo chủ nghĩa quốc tế. "internationaliste", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    927 byte (43 từ) - 06:12, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • kinh tế kinh tế Tổng thể nói chung những quan hệ sản xuất của một hình thái xã hội - kinh tế nhất định. Kinh tế phong kiến. Kinh tế tư bản chủ nghĩa. Tổng…
    1 kB (130 từ) - 01:21, ngày 19 tháng 8 năm 2020
  • proletarian internationalism — quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản Sự giao thiệp. to be in relationship with someone…
    826 byte (86 từ) - 12:13, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • siêu đế quốc (Chủ nghĩa) Lý luận sai lầm của bọn xã hội đệ nhị quốc tế, cho rằng những tổ chức tư bản có tính chất quốc tế như tờ-rớt, các-ten,. . . có…
    644 byte (81 từ) - 07:49, ngày 27 tháng 9 năm 2011
  • neo-imperialism (thể loại Kinh tế học)
    neo-imperialism (Kinh tế học) Chủ nghĩa đế quốc kiểu mới. "neo-imperialism", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    233 byte (26 từ) - 17:01, ngày 11 tháng 5 năm 2008
  • international monetarism (thể loại Kinh tế học)
    zəm/ international monetarism / ˈmɑː.nə.tə.ˌrɪ.zəm/ (Kinh tế học) Chủ nghĩa trọng tiền quốc tế. "international monetarism", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    356 byte (37 từ) - 21:27, ngày 11 tháng 5 năm 2008
  • giới; (thuộc) chủ nghĩa thế giới. to have a cosmopolitan outlook — có quan điểm thế giới chủ nghĩa a cosmopolitan city — thành phố quốc tế cosmopolitan…
    837 byte (69 từ) - 07:52, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • lưỡi liềm Đỏ Là tổ chức theo nhân đạo chủ nghĩa lớn nhất trên thế giới. Phong trào Chữ thập đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế. tiếng Anh: the Red Crescent…
    445 byte (45 từ) - 11:17, ngày 11 tháng 4 năm 2022
  • Việt Nam (thể loại Quốc gia/Tiếng Việt)
    Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại Campuchia và Lào ở phía tây. Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt…
    3 kB (333 từ) - 06:30, ngày 4 tháng 10 năm 2024
  • giới; (thuộc) chủ nghĩa thế giới. to have a cosmopolitan outlook — có quan điểm thế giới chủ nghĩa a cosmopolitan city — thành phố quốc tế cosmopolite /kɑːz…
    2 kB (169 từ) - 07:52, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Triều Tiên (thể loại Quốc gia/Tiếng Việt)
    Trung Quốc. Tên một quốc gia có chủ quyền đã tồn tại ở khu vực bán đảo Triều Tiên trong khoảng 5 thế kỷ (từ tháng 7 năm 1392 đến tháng 8 năm 1910). Quốc gia…
    2 kB (322 từ) - 13:26, ngày 24 tháng 6 năm 2024
  • công nghiệp (thể loại Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa)
    công nghiệp Phiên âm Hán Việt của chữ Hán 工業. công nghiệp Ngành chủ đạo của nền kinh tế quốc dân hiện đại, bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên…
    1 kB (183 từ) - 12:43, ngày 8 tháng 12 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).