Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • phải điều Đúng mức, hợp lẽ phải. "phải điều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    183 byte (22 từ) - 23:19, ngày 25 tháng 9 năm 2011
  • phải chăng Có đúng không. Phải chăng chính anh đã đánh mất bút máy? phải chăng Vừa vừa, ở mức thường. Giá phải chăng. Hợp lẽ và trái lẽ. Biết điều phải…
    538 byte (52 từ) - 03:26, ngày 11 tháng 7 năm 2019
  • lẽ phải Điều được coi là phải, là hợp đạo lí. Làm theo lẽ phải. Nhìn ra lẽ phải. Lẽ phải bao giờ cũng thắng. "lẽ phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    308 byte (40 từ) - 11:11, ngày 31 tháng 10 năm 2024
  • viết hoặc gốc từ tương tự phai phái phải Đúng, phù hợp. Điều hay lẽ phải. Nói chí phải. Vừa đôi phải lứa. Không phải như thế. Ở phía của chữ số 0 trong…
    2 kB (243 từ) - 08:55, ngày 13 tháng 2 năm 2023
  • gặp phải Bị điều không may. Gặp phải lúc khó khăn. "gặp phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    234 byte (26 từ) - 00:13, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • điều kiện Cái cần phải có để cho một cái khác có thể có hoặc có thể xảy ra. tạo điều kiện cho con cái học hành phản xạ có điều kiện Điều nêu ra như một…
    1 kB (114 từ) - 02:57, ngày 9 tháng 6 năm 2022
  • biết theo lẽ phải; biết điều, phải lẽ Un enfant raisonnable — đứa trẻ biết theo lẽ phải Soyez raisonnable — anh nên biết điều vừa phải, phải chăng Prix…
    991 byte (80 từ) - 10:50, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • phải tội Ph. Cg. Phải Vạ. Mắc tội vạ. Kẻ cắp phải tội. Việc gì, tội gì. Có xe phải tội mà đi bộ. Sẽ gặp điều tai hại vì đã làm điều xấu, theo mê tín.…
    509 byte (60 từ) - 05:12, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • phải lẽ Hợp điều thông thường, hợp lý. "phải lẽ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    218 byte (23 từ) - 12:24, ngày 29 tháng 12 năm 2022
  • trách nhiệm Điều phải làm, phải gánh vác hoặc phải nhận lấy về mình. Trách nhiệm nặng nề. Có trách nhiệm đào tạo các cán bộ khoa học trẻ. Phải chịu hoàn…
    416 byte (57 từ) - 13:39, ngày 2 tháng 10 năm 2024
  • đpcm (Toán học) Viết tắt của điều phải chứng minh. Vậy tam giác ABC vuông tại A (đpcm)‎. Viết tắt của điều phải chứng minh…
    489 byte (25 từ) - 11:58, ngày 6 tháng 3 năm 2023
  • phép”) + định (“quyết định”). quy định Quyết định nền nếp phải theo; định ra những điều phải theo mà làm việc gì. Quy định chế độ công tác. Chính sách…
    608 byte (63 từ) - 10:19, ngày 26 tháng 4 năm 2022
  • blə.mɑ̃/ Biết điều; phải lẽ. Parler raisonnablement — ăn nói phải lẽ Vừa phải, phải chăng. Boire raisonnablement — uống rượu vừa phải Déraisonnablement…
    574 byte (50 từ) - 10:50, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • biết điều Biết lẽ phải trái, biết đối xử đúng mực. Tỏ ra rất biết điều. Biết điều, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam…
    254 byte (32 từ) - 05:00, ngày 1 tháng 3 năm 2023
  • đối với điều mình vừa nói. Chuyện xảy ra đâu hôm chủ nhật thì phải. Hình như anh là người Hà Nội thì phải. Vào khoảng cuối năm ngoái thì phải. Chị mệt…
    741 byte (91 từ) - 01:30, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • kɔ̃v.nɑ̃s/ inconvenance gc /ɛ̃.kɔ̃v.nɑ̃s/ Sự không phải phép, sự bất lịch sự. Điều không phải phép, điều bất lịch sự. Bienséance, convenance, égard "inconvenance"…
    532 byte (42 từ) - 04:40, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • bắt buộc Buộc phải làm theo, phải chấp nhận. Bắt buộc phải làm như vậy. Chẳng bắt buộc ai cả. Điều kiện bắt buộc. "bắt buộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    358 byte (39 từ) - 15:05, ngày 9 tháng 4 năm 2024
  • đề nghị hợp lý Biết lẽ phải, biết điều; vừa phải, phải chăng. a reasonable man — người biết điều a reasonable price — giá phải chăng (Từ hiếm, nghĩa hiếm)…
    740 byte (68 từ) - 10:47, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • quy tắc Những điều quy định đòi hỏi phải tuân theo trong một hoạt động chung nào đó (nói tổng quát) Tôn trọng quy tắc thi đấu Quy tắc bảo đảm vệ sinh an…
    689 byte (83 từ) - 16:40, ngày 29 tháng 8 năm 2023
  • bất hạnh (Sự việc) Không may gặp phải, làm đau khổ. Điều bất hạnh. (Người) Đang gặp phải điều bất hạnh. Kẻ bất hạnh ngồi lặng đi vì đau khổ. Tiếng Anh…
    422 byte (48 từ) - 02:57, ngày 8 tháng 3 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).