Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+4E59, 乙
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E59

[U+4E58]
CJK Unified Ideographs
[U+4E5A]
Bút thuận
0 strokes
  • Bộ thủ: + 0 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “乙 00” ghi đè từ khóa trước, “广130”.

Từ nguyên

[sửa]
Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Tiểu triện Sao chép văn tự cổ

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Ất: can thứ hai trong mười thiên can, theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc.
  2. Xếp thứ hai, hạng hai, hạng nhì.
    — hạng hai, hạng nhì
  3. dùng để thể hiện chữ B trong bảng chữ cái alphabet trong văn bản viết của người trung quốc

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

ặc, ắc, ắt, át, hắt, ất, lớt, ít

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ʔk˨˩ ak˧˥ at˧˥ aːt˧˥ hat˧˥ ət˧˥ ləːt˧˥ it˧˥a̰k˨˨ a̰k˩˧ a̰k˩˧ a̰ːk˩˧ ha̰k˩˧ ə̰k˩˧ lə̰ːk˩˧ ḭt˩˧ak˨˩˨ ak˧˥ ak˧˥ aːk˧˥ hak˧˥ ək˧˥ ləːk˧˥ ɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ak˨˨ ak˩˩ at˩˩ aːt˩˩ hat˩˩ ət˩˩ ləːt˩˩ it˩˩a̰k˨˨ ak˩˩ at˩˩ aːt˩˩ hat˩˩ ət˩˩ ləːt˩˩ it˩˩a̰k˨˨ a̰k˩˧ a̰t˩˧ a̰ːt˩˧ ha̰t˩˧ ə̰t˩˧ lə̰ːt˩˧ ḭt˩˧