ấp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əp˧˥ | ə̰p˩˧ | əp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əp˩˩ | ə̰p˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ấp”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]ấp
Động từ
[sửa]ấp
- (Chim chóc) Nằm phủ lên trứng trong một thời gian nhất định để trứng có đủ nhiệt độ nở thành con.
- Ngan ấp trứng .
- Gà ấp.
- Làm cho trứng có đủ điều kiện và nhiệt độ để nở thành con.
- Máy ấp trứng.
- Ấp bóng là hiện tượng gia cầm ấp không có trứng.
- Áp sát vào trên toàn bề mặt.
- Bé ấp đầu vào lòng mẹ.
Tham khảo
[sửa]- "ấp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Động từ
[sửa]ấp
- (Mường Bi) ấp.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội