Bước tới nội dung

đom đóm

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]
đom đóm

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔm˧˧ ɗɔm˧˥ɗɔm˧˥ ɗɔ̰m˩˧ɗɔm˧˧ ɗɔm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔm˧˥ ɗɔm˩˩ɗɔm˧˥˧ ɗɔ̰m˩˧

Danh từ

[sửa]

đom đóm

  1. Bọcánh, bụng phát ánh sáng lập loè ban đêm.
    Bao giờ đom đóm bay ra, hoa gạo rụng xuống thì tra hạt vừng. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]