Bước tới nội dung

điện áp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ aːp˧˥ɗiə̰ŋ˨˨ a̰ːp˩˧ɗiəŋ˨˩˨ aːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ aːp˩˩ɗiə̰n˨˨ aːp˩˩ɗiə̰n˨˨ a̰ːp˩˧

Danh từ

[sửa]

điện áp

  1. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường giữa hai điểm đang xét.
    Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có điện áp là 220 vôn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Điện áp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam