Bước tới nội dung

đói meo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔj˧˥ mɛw˧˧ɗɔ̰j˩˧ mɛw˧˥ɗɔj˧˥ mɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔj˩˩ mɛw˧˥ɗɔ̰j˩˧ mɛw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

đói meo

  1. (Khẩu ngữ) Đói quá, đến mức cảm thấy như không có chút gì trong bụng cả.
    Bụng đói meo.

Tham khảo

[sửa]
  • Đói meo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam