đâu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəw˧˧ | ɗəw˧˥ | ɗəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˥ | ɗəw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đâu”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Phó từ
[sửa]đâu trgt.
- Ở chỗ nào.
- Khắp nơi.
- Đâu cũng có người tốt.
- Hình như.
- Nghe đâu anh ấy sẽ về.
- Như thế nào.
- Lòng đâu sẵn mối thương tâm (Truyện Kiều)
- Ở nơi nào đó.
- Nhạc vàng đâu đã tiếng nghe gần gần (Truyện Kiều)
- Bỗng chốc.
- Phút đâu trận gió cuốn cờ đến ngay (Truyện Kiều)
- Không thể.
- Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ (Truyện Kiều)
- Không phải.
- Nó có đánh vỡ bát đâu.
- Không còn.
- Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối (Thế Lữ)
Trợ từ
[sửa]đâu
- Từ đặt ở cuối câu để chỉ một ý phủ định.
- Tôi không ăn đâu.
- Nó chẳng biết đâu.
- Thật vàng, chẳng phải thau đâu. (ca dao)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đâu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗəw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗəw˦˥]
Danh từ
[sửa]đâu