Bước tới nội dung

đâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəw˧˧ɗəw˧˥ɗəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˥ɗəw˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

đâu trgt.

  1. chỗ nào.
    Sa đâu ấm đấy. (tục ngữ)
    Thiên lôi chỉ đâu đánh đấy. (tục ngữ)
  2. Khắp nơi.
    Đâu cũng có người tốt.
  3. Hình như.
    Nghe đâu anh ấy sẽ về.
  4. Như thế nào.
    Lòng đâu sẵn mối thương tâm (Truyện Kiều)
  5. nơi nào đó.
    Nhạc vàng đâu đã tiếng nghe gần gần (Truyện Kiều)
  6. Bỗng chốc.
    Phút đâu trận gió cuốn cờ đến ngay (Truyện Kiều)
  7. Không thể.
    Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ (Truyện Kiều)
  8. Không phải.
    Nó có đánh vỡ bát đâu.
  9. Không còn.
    Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối (Thế Lữ)

Trợ từ

[sửa]

đâu

  1. Từ đặt ở cuối câu để chỉ một ý phủ định.
    Tôi không ăn đâu.
    Nó chẳng biết đâu.
    Thật vàng, chẳng phải thau đâu. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đâu

  1. củ nâu.
  2. màu nâu.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên