Bước tới nội dung

à uôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̤ː˨˩ uəm˧˧˧˧ uəm˧˥˨˩ uəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ uəm˧˥˧˧ uəm˧˥˧

Tính từ

[sửa]

à uôm

  1. (ít dùng) Lẫn lộn, mập mờ.
    Công tư phải rạch ròi, đừng có à uôm.
  2. (khẩu ngữ) Qua loa, cốt cho có, cho xong.
    Quen thói à uôm.

Tham khảo

[sửa]
  • À uôm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam