Bước tới nội dung

chuẩn bị

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Trong Dang (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 00:32, ngày 25 tháng 10 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 準備.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwə̰n˧˩˧ ɓḭʔ˨˩ʨwəŋ˧˩˨ ɓḭ˨˨ʨwəŋ˨˩˦ ɓi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwən˧˩ ɓi˨˨ʨwən˧˩ ɓḭ˨˨ʨwə̰ʔn˧˩ ɓḭ˨˨

Động từ

[sửa]

chuẩn bị

  1. Làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì.
    Chuẩn bị lên đường.
    Chuẩn bị hành lý.
    Bài phát biểu được chuẩn bị tốt.

Tham khảo

[sửa]