Bước tới nội dung

che

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:10, ngày 25 tháng 8 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt


Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ˧˧ʨɛ˧˥ʨɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛ˧˥ʨɛ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

  1. Dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa.

Động từ

  1. Làm cho người ta không còn nhìn thấy được bằng cách dùng một vật ngăn hoặc phủ lên.
    Che miệng cười.
    Mây che khuất Mặt Trăng.
    Vải thưa che mắt thánh (tục ngữ).
  2. Ngăn cho khỏi bị một tác động nào đó từ bên ngoài.
    Phủ vải bạt che mưa.
    Che bụi.
    Gió chiều nào che chiều ấy (tục ngữ).

Từ ghép

  1. che giấu, che đậy.
  2. chở che.

Tham khảo

Tiếng K'Ho

Danh từ

che

  1. dây.

Tham khảo

  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Ý

Danh từ

che

  1. Làm thế nào về, cái nào.