Bước tới nội dung

bão

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do FF Boyahh (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 15:52, ngày 15 tháng 8 năm 2024 (Đã lùi lại sửa đổi 2171441 của FF Boyahh (thảo luận)). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaʔaw˧˥ɓaːw˧˩˨ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ːw˩˧ɓaːw˧˩ɓa̰ːw˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]
Ảnh vệ tinh của một cơn bão.

bão

  1. Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùngáp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to.
    Cơn bão to.
  2. Xoáy thuận nhiệt đới.
  3. Xoáy thuận trên khí quyển các hành tinh (như trên Sao Mộc).
  4. Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn.
    Đau bão.

Dịch

[sửa]
gió xoáy

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]