Bước tới nội dung

mặc

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 00:32, ngày 1 tháng 2 năm 2024 (Đã lùi lại sửa đổi của 2401:D800:2910:F10A:F4AC:87FF:FE8F:B07E (thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔk˨˩ma̰k˨˨mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˨˨ma̰k˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mặc

  1. Quần áo.
    Người rất quan tâm đến cái ăn, cái.
    , cái ở của bộ đội (Trường Chinh)

Động từ

[sửa]

mặc

  1. Che thân bằng quần áo.
    Đi với ma mặc áo giấy. (tục ngữ)
    Lo ăn lo mặc suốt ngày tháng (Tản Đà)
  2. Không chú ý đến.
    Ai khen cũng mặc, ai cười mặc ai. (tục ngữ)
  3. Tùy người ta.
    Con ai mặc nấy, can gì đa mang (QÂTK
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của QÂTK, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]