Bước tới nội dung

should

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Renamed user 3b0ac64b1d74ce1fbe5382d087ed3d0b (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 11:25, ngày 17 tháng 12 năm 2023 (cay thiệt đang làm việc thì nhìn thấy lỗi như này trên Wiktionary nhiều quá). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Trợ động từ

[sửa]

should thời quá khứ của shall

  1. (Trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều).
    I said I should be at home next week — tôi nói là tuần sau tôi sẽ có nhà
  2. (Trợ động từ dùng để hình thành lối điều kiện ở ngôi 1 số ít & số nhiều) .
    I should be glad to come if I could — tôi rất thích đến nếu tôi có thể đến được
  3. (Trợ động từ dùng để hình thành lối lời cầu khẩn) .
    it is necessary that he should go home at once — có lẽ nó cần phải về nhà ngay
  4. (Động từ tình thái dùng để chỉ một sự cần thiết vì nhiệm vụ, dùng ở cả ba ngôi) .
    we should be punctual — chúng ta phải đúng giờ
    there is no reason why aggression should not be resisted — không có lý do gì để không chống lại sự xâm lược
  5. (Động từ tình thái dùng để chỉ một sự ngờ vực) .
    I should hardly think so — tôi khó mà nghĩ như thế

Tham khảo

[sửa]