Bước tới nội dung

trung

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do DefenderTienMinh07 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 16:05, ngày 16 tháng 9 năm 2023 (Nho viết hoa). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧tʂuŋ˧˥tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥tʂuŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trung

  1. (Kết hợp hạn chế) . Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to cũng không nhỏ, không cao cũng không thấp.
    Thường thường bậc trung.
    Hạng trung.
  2. (Viết hoa) . (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miềnphía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam).
    Miền Trung.
    Bắc, Trung, Nam liền một dải.
  3. Một lòng một dạ với vua, theo đạo đức Nho giáo.
    Bề tôi trung.
    Giữa tròn chữ trung, chữ hiếu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]