Bước tới nội dung

sán

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 42.112.74.202 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 22:38, ngày 31 tháng 5 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːn˧˥ʂa̰ːŋ˩˧ʂaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːn˩˩ʂa̰ːn˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

sán

  1. Gần sátlàm phiền.
    Đứng sán bên cạnh.

Danh từ

[sửa]

sán

  1. Từ chung chỉ giun dẹp ký sinh trong ruột non, gây thành bệnh mất máu và làm yếu sức.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]