Bước tới nội dung

phong lưu

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do DefenderTienMinh07 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 05:24, ngày 30 tháng 9 năm 2022 (Thay thế bằng bộ lệnh hiện đại). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ liw˧˧fawŋ˧˥ lɨw˧˥fawŋ˧˧ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ lɨw˧˥fawŋ˧˥˧ lɨw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

phong lưu

  1. () những cử chỉ lịch sự.
    Thái độ phong lưu.
  2. Làm ăn khá giả, ở mức dư dật.
    Rủ nhau đi cấy đi cày,.
    Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu. (ca dao)
  3. () Chơi bời trăng hoa.
    Bình khang là chốn phong lưu. (văn cổ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]