Bước tới nội dung

cấm

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Kateru Zakuro (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 03:53, ngày 25 tháng 6 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˥kə̰m˩˧kəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˩˩kə̰m˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cấm

  1. Không cho phép làm việc gì đó hoặc không cho phép tồn tại.
    cấm người qua lại
    cấm hút thuốc
    cấm không được nói
    sách cấm
  2. Không cho phép tự do qua lại hoặc đi vào một khu vực nào đó.
    cấm đường
    rừng cấm
    khu vực cấm

Phó từ

[sửa]

cấm

  1. (khẩu ngữ) tuyệt đối không, chẳng hề.
    cấm bao giờ nó cười
    cấm thấy mặt nó đâu

Tham khảo

[sửa]
  • Cấm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)