lệ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lḛʔ˨˩ | lḛ˨˨ | le˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
le˨˨ | lḛ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lệ”
- 㴃: lệ
- 泪: lệ, lụy
- 䬅: lệ
- 厉: lệ, lại
- 䘈: lệ
- 例: lệ
- 欐: lệ
- 麗: lệ, li, ly
- 茘: lệ, cấn
- 𠀙: lệ, thiên
- 砅: lệ
- 盭: lệ
- 粝: lệ
- 綟: lệ
- 疠: lệ
- 蠣: lệ, lại
- 咧: lệ, liệt
- 咦: di, lệ, liệt
- 䊪: lệ
- 攭: lệ
- 励: lệ
- 唳: lệ
- 厲: lệ, lại
- 栵: lệ, liệt
- 沴: lệ, diễn, ủy
- 儷: lệ
- 讈: lệ
- 隸: lệ, đãi
- 戻: lệ
- 砺: lệ
- 丽: lệ, li, ly
- 戾: lệ, liệt
- 䅀: lệ, sam
- 悷: lệ
- 邐: lệ, lị, lỵ, li, ly, lí, lê, lý
- 轻: khinh, lệ, khánh
- 隶: lệ, đãi
- 蛎: lệ, lại
- 灑: lệ, si, sái, tẩy, thối
- 鱺: lệ, li, ly
- 櫔: lệ
- 癘: lệ
- 峛: lệ, lị, lỵ
- 淚: lệ, lụy
- 离: lệ, li, ly, cầm
- 逦: lệ, lị, lỵ, lí, lý
- 棣: lệ, đại, đệ, thế
- 離: lệ, li, ly
- 隷: lệ
- 㒧: lệ
- 礪: lệ
- 捩: lệ, liệt
- 俪: lệ
- 噭: tiếu, lệ, kiểu, kiêu, khiếu
- 糲: lệ
- 勵: lệ
- 攦: lệ
- 𨽻: lệ
- 迾: lệ
- 𧓽: lệ, lại
- 濿: lệ
- 荔: lệ
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]lệ
- (Văn chương) Nước mắt.
- Rơi lệ.
- Áo đầm giọt lệ, tóc se mái đầu (Truyện Kiều)
- Mắt đẫm lệ .
- Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng (Xuân Diệu)
- Châu lệ.
- Huyết lệ.
- Điều quy định và đã trở thành nếp.
- Phép vua thua lệ làng. (tục ngữ)
- Điều lặp đi lặp lại thành quen.
- Theo lệ thường.
- Điều làm theo quy định thường ngày.
- Hỏi cho có lệ.
- Làm chiếu lệ.
- Lấy lệ.
- Viên chức nhỏ hầu hạ quan lại thời phong kiến.
- Lối viết chữ Trung Quốc.
Dịch
[sửa]- nước mắt
Tham khảo
[sửa]- "lệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)