Bước tới nội dung

rằng

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HighFighter (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 09:21, ngày 26 tháng 8 năm 2020 (thêm vd 2 nghĩa 1). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ŋ˨˩ʐaŋ˧˧ɹaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

rằng

  1. Nói.
    Chẳng nói chẳng rằng.
    Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim (ca dao)

Liên từ

[sửa]

rằng

  1. Từ biểu thị nội dung sắp nói là điều làm cho điều vừa nói đến.
    Tôi tin rằng anh ấy sẽ thực hiện đúng lời hứa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]