Bước tới nội dung

đẵn

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 11:39, ngày 11 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaʔan˧˥ɗaŋ˧˩˨ɗaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗa̰n˩˧ɗan˧˩ɗa̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đẵn

  1. Đoạn ngắn chặt ra.
    Một đẵn mía.

Động từ

[sửa]

đẵn

  1. Chặt cây.
    Ông tiều vừa đẵn cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (Nguyễn Tuân)

Tham khảo

[sửa]