Bước tới nội dung

đũa

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 11:35, ngày 11 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]
đũa

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwaʔa˧˥ɗuə˧˩˨ɗuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗṵə˩˧ɗuə˧˩ɗṵə˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đũa

  1. Đồ dùng để và cơmgắp thức ăn, hình que trònnhẵn, ghép thành từng đôi.
    So đũa.
    Gắp một đũa rau.
  2. (Kng.) . Nan hoa.
    Đũa xe đạp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]