Bước tới nội dung

xu hướng

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 10:16, ngày 11 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
su˧˧ hɨəŋ˧˥su˧˥ hɨə̰ŋ˩˧su˧˧ hɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
su˧˥ hɨəŋ˩˩su˧˥˧ hɨə̰ŋ˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Xu: hùa vào, mau tới; hướng: phía

Danh từ

[sửa]

xu hướng

  1. Sự ngả theo về phía nào.
    Nông nghiệp có xu hướng phát triển thật mạnh.

Tham khảo

[sửa]