Bước tới nội dung

thúc

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:33, ngày 11 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuk˧˥tʰṵk˩˧tʰuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuk˩˩tʰṵk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thúc

  1. Đâm bằng một vật tày đầu.
    Thúc báng súng vào lưng.
  2. Giục làm gấp rút.
    Thúc nợ.
  3. Trộn nước mắm vào giò khi giã xong.
    Thúc giò.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]