tem
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɛm˧˧ | tɛm˧˥ | tɛm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɛm˧˥ | tɛm˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tem
- Miếng giấy nhỏ, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, do bưu điện phát hành, dùng để dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
- Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá, chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí.
- Nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất.
- Hàng chưa bóc tem. (kng. — còn mới nguyên, chưa sử dụng bao giờ)
- Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị mua hàng hoá chỉ bán cung cấp theo định lượng.
- Tem lương thực.
Đồng nghĩa
[sửa]- miếng giấy nhỏ dùng để dán lên các bưu phẩm
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)