Bước tới nội dung

lọi

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 12:02, ngày 7 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̰ʔj˨˩lɔ̰j˨˨lɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔj˨˨lɔ̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

lọi

  1. Còn lại, sót lại.
    Tiêu hết cả không lọi đồng nào.

Tính từ

[sửa]

lọi

  1. Nói xương trật ra ngoài khớp hoặc xương gãy liền lại không đúng hình.
    Ngã lọi xương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]