Bước tới nội dung

giò

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 22:30, ngày 6 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̤˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giò

  1. Chân lợn, chân đã làm thịt.
  2. Chân người (thtục).
    Anh đội viên có bộ giò cứng cáp..
    Xem giò..
    Đoán việc hay dở bằng cách xem đặc điểm của chân gà luộc, theo mê tín.
  3. Món ăn làm bằng thịt, thường giã nhỏ, có khi thêm , mỡ, chặt bằng chuối rồi luộc.
    Giò lụa.
    Giò thủ.
  4. Giò làm bằng lợnthịt lợn.

Đồng nghĩa

[sửa]
chân cẳng

Tham khảo

[sửa]